1. Biểu thuế lũy tiến từng phần: được áp dụng đối với thu nhập tính thuế từ kinh doanh, tiền lương, tiền công. Biểu thuế lũy tiến từng phần được quy định như sau:
BậcThuế |
Phần thu nhập tính thuế/năm(triệu đồng) |
Phần thu nhập tính thuế/tháng(triệu đồng) |
Thuếsuất (%) |
1234567 |
Đến 60Trên 60 đến 120Trên 120 đến 216Trên 216 đến 384Trên 384 đến 624Trên 624 đến 960Trên 960 |
Đến 5Trên 5 đến 10Trên 10 đến 18Trên 18 đến 32Trên 32 đến 52Trên 52 đến 80Trên 80 |
5101520253035 |
2. Biểu thuế toàn phần: áp dụng đối với thu nhập tính thuế đầu tư vốn, chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng bất động sản, trúng thưởng, tiền bản quyền, nhượng quyền thương mại, nhận thừa kế, quà tặng. Biểu thuế toàn phần được quy định như sau:
Thu nhập tính thuế |
Thuế suất (%) |
a) Thu nhập từ đầu tư vốnb) Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mạic) Thu nhập từ trúng thưởngd) Thu nhập từ thừa kế, quà tặngđ) Thu nhập từ chuyển nhượng vốne) Thu nhập chuyển nhượng từ chứng khoáng) Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản xác định được giá mua và chi phíh) Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản không xác định được giá mua và chi phí |
551010200,1252 |